Rắp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:30, ngày 19 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*srap [1]/ ("sẵn sàng") [cg1] chuẩn bị làm gì, dự định sẽ làm gì
    rắp tâm
    rắp mong treo ấn từ quan

    Giương cung rắp bắn phượng hoàng
    Chẳng may lại gặp một đàn chim ri

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF