Sóc
- (Proto-Mon-Khmer) /*prɔɔk [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*prɔːk [2]/ [cg2] → (Việt trung đại)
Error no format các loài động vật gặm nhấm thuộc họ Sciuridae, thường có đuôi dài xù lông, leo trèo giỏi, ăn tạp nhưng chủ yếu là các loại hạt quả hoặc côn trùng - (Khmer)
ស្រុក ("làng") đơn vị dân cư nhỏ nhất của người Khơ-me ở Nam Bộ, tương đương với làng/xã- me sóc
- Sóc Miên
- phum sóc
- Sóc Xoài