Thằn lằn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:07, ngày 19 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁lan [1] ~ *t₁laan [1]/ ("trăn") [cg1] các loài bò sát thuộc phân bộ Lacertilia, kích thước tương đối nhỏ, có bốn chân, da có vảy; (Nam Bộ) thạch sùng, loài bò sát nhỏ có danh pháp Hemidactylus frenatus, có bốn chân, da trơn màu xám vàng, hay bò trên tường và trần nhà, khi bị bắt thường tự rụng đuôi để đánh lạc hướng; (nghĩa chuyển) một số loài bò sát tiền sử
    thằn lằn cổ dài
    thằn lằn gai
    thằn lằn biển
    hai con thằn lằn con
    thằn lằn đứt đuôi
    thằn lằn chắc lưỡi
    thằn lằn cánh
    thằn lằn
    thằn lằn đuôi chùy
  • Thằn lằn bóng hoa
  • Thằn lằn (thạch sùng)
  • Hóa thạch thằn lằn cá

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF