Vôi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:59, ngày 20 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*knpur[1]/[cg1][fc1](Proto-Vietic) /*k-puːr[2]/[cg2] chất màu trắng, có công thức hóa học là CaO hoặc Ca(OH)2, thường dùng làm vật liệu xây dựng
    đá vôi
    vôi tôi
    đỉa phải vôi
  • Đá vôi
  • Đĩa vôi trên khay trầu cau

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        កំបោរ កំបោរ
        (/kɑmbao/)

      • (Môn)
        ဂပဵု ဂပဵု
        (/həpɒ/)

      • (Pa Kô) capour
      • (Bru) /kupoor/
      • (Tà Ôi) /kaboor/
      • (Tà Ôi) /kaboːr/ (Ngeq)
      • (Ba Na) biôi
      • (Jru') /kabo̤ːr/
      • (Su') /kam poːl/
      • (Cùa) /kapoːl ~ sapoːl/
      • (Stiêng) /kəmuɔːr/
  2. ^

Từ cùng gốc giả[?][?]

  1. ^ (Hán)
    (hôi)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.