Vang
- (Mã Lai-Đa Đảo nguyên thủy) /*səpaŋ/ [cg1] → (Mã Lai nguyên thủy) /*səpaŋ/ → (Proto-Vietic) /*paŋ[?][?]/ [cg2] loài cây gỗ có danh pháp Biancaea sappan, thân nhỏ, thịt gỗ rất rắn và có màu đỏ nâu, được dùng để chạm khắc mĩ nghệ, lá sử dụng làm thuốc kháng khuẩn, kháng viêm, nước ngâm gỗ dùng để nhuộm màu đỏ, còn có tên gọi khác là tô mộc
- (Pháp)
vin rượu nho- rượu vang Boóc-đô: vins de Bordeaux