Con
- (Proto-Mon-Khmer) /*kuun [1] ~ *kuən [1] ~ *koan [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*kɔːn [2]/ [cg2] [a] [b] người hoặc động vật được sinh ra
Chú thích
- ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của con bằng chữ Hán
乾 . - ^ Có ý kiến cho rằng con là mượn từ
囝 , tuy nhiên chữ này đã được các nhà từ nguyên học Trung Quốc chứng minh là từ mượn của các ngôn ngữ phía Nam, ví dụ phần giải nghĩa của Khang Hi từ điển:閩 人 呼 兒 曰 囝 (người Mân gọi con là kiển) cho thấy kiển không phải là từ có sẵn trong tiếng Hán.