Trời

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:42, ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*briiʔ[1]/[cg1](Proto-Vietic) /*b-ləːj[2]/[cg2][a][b](Việt trung đại)
    𡗶 𡗶
    (blời)
    [?][?]
    khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất;
    một tay che trời
    trời cao đất dày
Bầu trời hoàng hôn

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trời bằng chữ
    𫶸 𫶸
    (/blơi/)
    [?][?] (
    (ba)
    +
    (lệ)
    )
    ,
    ()
    (lệ)
    /blơi/, hoặc
    ()
    (lôi)
    /blôi/.
  2. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của trời bằng chữ Hán trời.

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khơ Mú) /matbriʔ/ ("mặt trời") (Cuang)
      • (Khơ Mú) /[màt]-prìʔ/ ("(mặt) trời") (Yuan)
      • (Lyngngam) /brɛj/ (Rongrin)
      • (Lawa) /phriʔ/ (L'up)
      • (Lawa) /priəʔ/ (Bắc)
      • (Lawa) /phreʔ/ (Umphai)
      • (Samtau) /phrèʔ/
      • (Son) /pre/
      • (Tai Loi) /pri/
      • (Wa) /prai/ (Bible)
      • (Wa) /praj/ (Praok)
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.