Trời

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:33, ngày 1 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*briiʔ[1]/[cg1](Proto-Vietic) /*b-ləːj[2]/[cg2][a][b][c](Việt trung đại)
    𡗶 𡗶
    (blời)
    [?][?]
    khoảng không gian vô tận mà ta nhìn thấy như một hình vòm úp trên mặt đất
    một tay che trời
    trời cao đất dày
Bầu trời hoàng hôn

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trời bằng chữ
    ()
    𫶸 𫶸
    (/b-liᴇi/)
    [?][?] (
    (ba)
    +
    (lệ)
    )
    hoặc
    ()
    ⿰婆𡗶 ⿰婆𡗶
    (bời?)
    [?][?] (
    ()
    [?][?] +
    𡗶 𡗶
    (trời)
    [?][?]; ở đây
    𡗶 𡗶
    ()
    [?][?] có thể là phần ghi nghĩa, còn
    ()
    [?][?] với cách phát âm phục nguyên Hán thượng cổ /*[b]ˤa[j]/ có thể là phần ghi âm /bài > bời/).
  2. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của trời bằng chữ Hán
    (bột)
    (lỗi)
    /bwot lwojH/.
  3. ^ Cuốn An Nam dịch ngữ (thế kỉ XVI) ghi âm của trời bằng chữ Hán
    (lôi)
    .

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khơ Mú) /matbriʔ/ ("mặt trời") (Cuang)
      • (Khơ Mú) /[màt]-prìʔ/ ("(mặt) trời") (Yuan)
      • (Lyngngam) /brɛj/ (Rongrin)
      • (Lawa) /phriʔ/ (L'up)
      • (Lawa) /priəʔ/ (Bắc)
      • (Lawa) /phreʔ/ (Umphai)
      • (Samtau) /phrèʔ/
      • (Son) /pre/
      • (Tai Loi) /pri/
      • (Wa) /prai/ (Bible)
      • (Wa) /praj/ (Praok)
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.