Đi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*diː [1] ~ tiː [1]/ [cg1] di chuyển bằng chân hoặc phương tiện
    đi một ngày đàng, học một sàng khôn
    ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau
Động tác đi của con người

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.