Ép phê

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) effet(/e.fɛ/) hiệu quả; cú đánh bóng xoáy; (nghĩa chuyển) trạng thái mất tự chủ do ma túy hoặc rượu bia; cảm giác thỏa mãn, sung sướng vì một điều gì đó; (cũng) phê, áp phê
    mắng mãi mà chẳng ép phê
    thuốc không ép phê
    ép phê bi-a
    tăng liều cho ép phê
    giọng hát thật ép phê