Bước tới nội dung

Đường đột

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (đường)
    (đột)
    ("xúc phạm, vô lễ")
    làm việc gì không báo trước[a] &nbsp, gây cảm giác thiếu lịch sự, thiếu lễ độ
    câu hỏi phần đường đột
    nói lời đường đột

Chú thích

  1. ^ Nét nghĩa không báo trước là do thành tố đột cũng xuất hiện trong các từ đột ngột, đột nhiên,… Tiếng Hán không có nét nghĩa này.