Đi đêm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt) (lối chơi bài tam cúc) ngầm trao đổi, thoả thuận để đạt lợi ích mà không để cho người khác biết[a]
    hợp đồng nàyđược nhờ sếp đi đêm từ trước

Chú thích

  1. ^ Từ đi đêm bắt nguồn từ lối chơi bài tam cúc, trong đó một số nơi cho phép người chơi trao đổi bài với nhau để lập được nhiều bộ hơn, gọi là đi đêm. Khi tiến hành trao đổi, các lá bài sẽ được đặt úp xuống để những người chơi khác không biết tên các cây bài được trao đổi.