Bà xã

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt) xã trưởng tiếng lóng chỉ vợ, mang hàm ý thân mật, vui vẻ [a]
    Chuột nằm ăn lúa khoanh đuôi
    Con dâu bà xã đuổi ruồi không bay!

    bà xã chưa về
    ông xã tôi đi công tác

Chú thích

  1. ^ Từ bà xãông xã có nguồn gốc từ một chức dịch ở quê dưới thời phong kiến và thực dân gọi là xã trưởng, đứng đầu hội đồng của làng. Cũng giống như cách gọi ông lý, bà lý, ông tổng, bà tổng là để chỉ vợ chồng lý trưởng và chánh tổng, ông xã, bà xã là để chỉ vợ chồng xã trưởng. Người miền Bắc bắt đầu gọi yêu vợ chồng của mình là ông xã, bà xã và cách gọi này trở nên phổ biến nhờ hiện tượng tranh châm biếm vẽ hai nhân vật Lý ToétXã Xệ xuất hiện trên mặt báo từ những năm 1930 và làm mưa làm gió khắp Tam Kỳ suốt nhiều năm liền. Hiện nay báo Tuổi Trẻ Cười vẫn còn tiếp tục vẽ chuỗi tranh biếm họa hai nhân vật này trên các số báo mới.