Bọt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɓuh[1] ~ *ɓuuh[1] ~ *ɓus[1] ~ *ɓuus[1]/ ("bong bóng")[cg1]
    (Proto-Vietic) /*bɔːt[2]/[cg2] bong bóng nhỏ kết thành mảng nổi trên bề mặt chất lỏng; (nghĩa chuyển) lỗ trống xuất hiện nhiều trong các vật liệu
    bọt xà phòng
    bọt bia
    nước bọt
    sùi bọt mép
    bọt biển
    đá bọt
    cốc thủy tinh nhiều bọt
  • Bọt xà phòng
  • Đá bọt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ពពុះ ពពុះ
        (/pəpùh/)

      • (Môn)
        ဗၜိုဟ် ဗၜိုဟ်
        (/həbɒh/)

      • (Bru) /pupɔ̤h/
      • (Cơ Tu) /kabuː/
      • (Tà Ôi) /popoː/ (Ngeq)
      • (Giẻ) /kamboh/
      • (Jru') /hbɔh/
      • (Triêng) /boh/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.