Cổ súy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán)
    (cổ)
    (xúy)
    hô hào và động viên người khác làm theo[a]
    cổ súy cho phong trào
    chớ cổ súy bậy bạ
    cổ súy tưởng mới

Chú thích

  1. ^ Mặc dù cổ xúy là từ gốc và đúng chính tả, cổ súy hiện nay được sử dụng phổ biến hơn và được chấp nhận là từ đúng.