Cụt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*sguut [1] ~ *[s]gət [1] ~ *sgat [1]/ ("cắt ngắn") [cg1] thiếu một đoạn, ngắn hơn hẳn bình thường; (nghĩa chuyển) dừng đột ngột, không hoàn chỉnh
    cụt ngọn
    cụt ngón
    cụt lủn
    chóp cụt
    áo cụt tay
    quần cụt
    chim cánh cụt
    đường cụt
    ngõ cụt
    câu văn cụt ngủn
    cụt ý
    cụt vốn
    cụt hứng
  • Chim cánh cụt Magellan
  • Biển báo đường cụt

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF