Chục

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɟuːk [1]/ [cg1] số lượng 10; (nghĩa chuyển) mười nghìn đồng
    thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi
    chục trứng
    dăm ba chục
    mua hết mấy chục
Chục trứng

Từ cùng gốc

  1. ^ (Chứt) /ɲcùk/ (Arem)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.