Chớp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-ɟəːp[1] ~ *k-cəːp[1]/[cg1][a] hiện tượng ánh sáng loé mạnh rồi tắt ngay do sự phóng điện giữa hai đám mây hoặc giữa mây và mặt đất; (nghĩa chuyển) ánh sáng lóe lên rồi tắt ngay; (nghĩa chuyển) nhắm mắt lại rồi mở ra ngay; (nghĩa chuyển) ăn cắp
    sấm chớp
    chớp nhoáng
    đèn chớp
    chớp bóng
    bị chớp mất cây bút
  2. (Hán thượng cổ)
    (tráp)
    /*mə-[ts]ˤr[a]p/
    nhắm mắt rồi mở ra thật nhanh; (nghĩa chuyển) đóng rồi mở ra thật nhanh
    mắt chớp chớp
    nhìn không chớp mắt
    cửa chớp
Tia chớp đánh ngang trời

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chớp bằng chữ
    ()
    𤎒 𤎒
    (chớp)
    [?][?] (
    (hỏa)
    +
    (chấp)
    /t͡ɕiɪp̚ /).

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.