Gié

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-cɛːrʔ[1] ~ kɟɛːrʔ[1]/[cg1] nhánh mọc dài lên và có hoa ở các loại cây ngũ cốc
    gié lúa
    gié ngô
    sâu cắn gié
    nhện gié hại lúa
Gié ngô

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.