Khê
Giao diện
- (Proto-Mon-Khmer) /*kheer[1]
~ *khi(ə)r[1]/[cg1] thức ăn nấu quá lửa, có mùi khét; khó ăn; (nghĩa chuyển) đọng lại, không trôi chảy; (nghĩa chuyển) giọng khàn do có đờm

Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF