Khoảng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (khoáng) /kʰwɑŋH/ phần không gian hoặc thời gian không xác định; (nghĩa chuyển) ước lượng, không chính xác
    khoảng không
    khoảng cách
    khoảng đất
    khoảng thời gian
    từ khoảng 18 tới 20 tuổi
    khoảng chừng
    khoảng một nửa
    khoảng trưa mai tới nơi
Khaorng cách giữa hai mặt phẳng