Khum

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (khâm)
    /kʰˠiɪm/
    ("cúi đầu") cúi, uốn cong lưng; cong vồng lên hay lõm xuống; (cũng) khom
    khum lưng
    hai bàn tay khum lại để hứng nước