Lật

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*lək[1] ~ *luk[1] ~ *luuk[1] ~ *ləc[1]/[cg1] khiến mặt dưới quay lên trên và ngược lại; (nghĩa chuyển) làm xoay chuyển tình hình theo hướng ngược lại; (nghĩa chuyển) nuốt lời, làm ngược lại với điều đã hứa hẹn
    lật đổ
    lật trang giấy
    lật tẩy
    lật úp
    lật ngược thế cờ
    lật lại tình thế
    lật lọng
    lật kèo
    lật mặt
    lật nợ
    lật lừa
Lật thuyền

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF