Lóng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*p-lɔːŋʔ[1]/[cg1]
    (Việt trung đại - 1651) blóu᷃ đốt, đoạn giữa hai mắt, hai mấu; (cũng) gióng
    lóng mía
    lóng tre
    dao lóng
    lóng tay
    lóng mốt, lóng đôi
Lóng tre

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.