Môn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*ɓoːn[1]/[cg1] loài cây có danh pháp Colocasia esculenta, thân xốp mọc thành khóm, lá hình tim nhọn màu xanh tím, cuống lá mập dài ăn được, hoa hình buồm có màu vàng cam nhạt, gốc ra nhiều củ nhỏ màu vàng đất, ruột tím nhạt giàu tinh bột
    khoai môn
    ra môn ra khoai
    nước đổ môn
  • Khoai môn
  • Lá môn

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.