Bước tới nội dung

Mắc mật

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Tày) mác mặt loài cây thân gỗ có danh pháp Clausena indica, còn gọi là hồng bì núi, lá và quả dùng làm gia vị tươi hoặc sấy khô, quả khi chín có vỏ mỏng màu nâu vàng nhạt, thịt quả trắng và hơi trong chia làm nhiều múi giống múi quất, mỗi múi có một hạt to và dài màu xanh lá đậm; (cũng) mác mật, móc mật, mác một, mắc một
    mắc mật
    hạt mắc mặt
    vịt quay mắc mật
    thịt nướng mắc mật
  • Lá và quả cây mắc mật
  • Măng chua ngâm mắc mật