Bước tới nội dung
Trình đơn chính
Trình đơn chính
chuyển sang thanh bên
ẩn
Điều hướng
Trang Chính
Thay đổi gần đây
Trang ngẫu nhiên
Ủng hộ TNTV
Gợi ý thêm mục từ
Đăng kí quản trị viên
Hỗ trợ chi phí
Tìm kiếm
Tìm kiếm
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Công cụ cá nhân
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Nội dung
chuyển sang thanh bên
ẩn
Đầu
1
Chú thích
2
Từ cùng gốc
3
Nguồn tham khảo
Đóng mở mục lục
Mũi
Trang
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Công cụ
Công cụ
chuyển sang thanh bên
ẩn
Tác vụ
Đọc
Xem mã nguồn
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Trang đặc biệt
Tải về bản in
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(
Proto-Mon-Khmer
)
/*muh
[1]
~ *muuh
[1]
~ *muus
[1]
/
[cg1]
→
(
Proto-Vietic
)
/*muːs
[2]
/
[cg2]
[a]
bộ phận trên khuôn mặt người hay đầu động vật, dùng để hít thở và ngửi;
(nghĩa chuyển)
bộ phận nhô ra của một vật nào đó;
(nghĩa chuyển)
số đếm của vật nhọn
mắt
xanh
mũi
lõ
tối
tăm
mặt
mũi
mũi
dao
,
mũi
giáo,
mũi
tên
tiêm
hai
mũi
vắc-xin
Mũi người
Chú thích
^
Cuốn
Thiền tông khoá hư ngữ lục
(bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của
mũi
bằng chữ
𠳨
(
/kmwoj/
)
[?]
[?]
(
口
(
khẩu
)
+
每
(
mỗi
)
).
Từ cùng gốc
^
(
Khmer
)
ច្រមុះ
(
/crɑmoh/
)
(
Môn
)
မိုဟ်
(
/mùh/
)
(
Xinh Mun
)
/moh/
(
Khơ Mú
)
/muh/
(
Cơ Tu
)
/mɔh/
(
Pa Kô
)
/mo̰h/
(
Tà Ôi
)
/moh/
(
Bru
)
/muh/
(
Stiêng
)
/mùh/
(
Chơ Ro
)
/muh/
(
M'Nông
)
môh
(
Giẻ
)
/mùh/
(
Cơ Ho Sre
)
/mùh/
(
Hà Lăng
)
mùh
(
Ba Na
)
muh
(
Cùa
)
/muh/
(
Brâu
)
/muh/
(
Triêng
)
/moh/
(
Xơ Đăng
)
/moh/
^
(
Bắc Trung Bộ
)
mụi
(
Chứt
)
/muːlʰ¹/
(
Chứt
)
/mùh/
(Arem)
(
Thổ
)
/muːl⁶/
(Cuối Chăm)
(
Thổ
)
/muːn⁵⁶/
(Làng Lỡ)
(
Maleng
)
/muːj⁵/
(Khả Phong)
(
Maleng
)
/mùːjʔ/
(Bro)
(
Tày Poọng
)
/muːt, muːc/
Nguồn tham khảo
^
a
b
c
Shorto, H. L. (2006).
A Mon-Khmer comparative dictionary
(P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia.
PDF
^
Ferlus, M. (2007).
Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon)
[Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn