Nốc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɗuuk[1] ~ *ɗuk[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*ɗoːk[2]/[cg2] (Trung Bộ) thuyền nhỏ có mui
    chèo nốc
    đi nốc qua sông
    sống trên nốc
Hai vợ chồng trên nốc

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ទូក ទូក
        (/tuuk/)

      • (Ba Na) /duːk/
      • (Brâu) /duuk/
      • (Brâu) /duɔk/ (Laveh)
      • (Chơ Ro) /duːʔ/
      • (Hà Lăng) dùk
      • (Giẻ) /duːk/
      • (Jru') /duək, duok/
      • (Xơ Đăng) /duk/
      • (Stiêng) /duːk/
      • (Triêng) /duːk/
      • (Bru) /tṳɔk/
      • (Bru) /tṳək/ (Sô)
      • (Cơ Tu) /duuk/ (Dakkang)
      • (Kui) /tùuk/
      • (Tà Ôi) /tṳuk/ (Ngeq)
      • (Pa Kô) /tuak/
      • (Tampuan) /tṳuk/
      • (Su') /douôk/
      • (Sapuan) /duok/
      • (Oi) /duok/
      • (Nyaheun) /duok/
      • (Cheng) /duːk/
      • (Alak) /duːk/
      • (Souei) /t'uəʔ/
      • (Chong) /tùk, to̤k/
      • (Pear) /tôk/ (of Kompong Thom)
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.