Bước tới nội dung
- (Hán thượng cổ)
濃 濃
/*noŋ/ ("đậm đặc") có độ đậm đặc cao; (nghĩa chuyển) có mùi đậm; (nghĩa chuyển) nóng, cay; (nghĩa chuyển) có tình cảm đậm đà thắm thiết
- nồng độ
- rượu nồng
- trà nồng
- nồng nặc
- thơm nồng
- vôi nồng
- trời nồng
- cay nồng
- nồng ấm
- nồng cháy
- nồng nhiệt
- nồng thắm
-