Nồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (nùng)
    /*noŋ/
    ("đậm đặc") có độ đậm đặc cao; (nghĩa chuyển) có mùi đậm; (nghĩa chuyển) nóng, cay; (nghĩa chuyển) có tình cảm đậm đà thắm thiết
    nồng độ
    rượu nồng
    trà nồng
    nồng nặc
    thơm nồng
    vôi nồng
    trời nồng
    cay nồng
    nồng ấm
    nồng cháy
    nồng nhiệt
    nồng thắm