Nhót

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt trung đại - 1651) mlót [cg1] loài cây ăn quả có danh pháp Elaeagnus latifolia, thân bụi có gai, vỏ cây, mặt sau lá và vỏ quả có một lớp vảy trắng hình tròn xếp sát nhau, quả hình bầu dục dài và thon, màu xanh lục đậm khi còn non và chuyển sang màu đỏ khi chín, vảy trắng dễ dàng bong ra khi chà xát, vị rất chua
    quả nhót
    cạo nhót
    nhót chín
    canh nhót chua
    bánh nhót
Quả và hạt nhót

Từ cùng gốc