Nhắc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*juk [1] ~ *jək [1] ~ *jəək [1]/ [cg1] nâng lên, đưa lên chỗ cao hơn; (nghĩa chuyển) tăng lên
    nhắc ghế mời khách
    nhắc bổng
    nhắc nồi ra khỏi bếp
    nhắc bếp
    cất nhắc
    nhắc nhỏm
    nhắc giá

Từ cùng gốc

  1. ^
      • nhấc
      • (Mường) giắc
      • (Môn) ယိုက်(/yàk/)
      • (Môn) /ja̤k/ (Rao)
      • (Nyah Kur) /jṳk/
      • (Alak) /ʔjəək/
      • (Brâu) /həjiak/
      • (Chơ Ro) /jəːʔ/
      • (Jru') /jɨk/
      • (M'Nông) yơk
      • (Stiêng) /ɟɯːk/
      • (Bru) /ʔajɤ̤ːʔ/
      • (Bru) /ʔajʌ̤ʔ/
      • (Cơ Tu) /jɤɤk/ (Phương)
      • (Kháng) /juːʔ/ (Phong-Kniang)
      • (T'in) /ɲɔk/ (Mal)
      • (Danaw) /jəik²/
      • (Lamet) /jʊːk/ (Lampang)
      • (Lawa) /juak/
      • (Samtau) /yùk/
      • (Son) /yawk/
      • (Wa) /yōk, yuk/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF