Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*t₁aŋ[1]/[cg1]
↳ (Proto-Vietic) /*ɗaːŋʔ[2]/[cg2] làm chín bằng than hồng; (nghĩa chuyển) tiêu phí nhiều và nhanh chóng vào một việc gì vô ích
- cá nướng
- nướng chả
- bánh tráng nướng
- ngủ nướng
- nướng hết tiền vào bài bạc
- nướng hơn vạn quân
Thịt lợn nướng
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-