Nướng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
(Đổi hướng từ Náng)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*t₁aŋ[1]/[cg1]
    (Proto-Vietic) /*ɗaːŋʔ[2]/[cg2] làm chín bằng than hồng; (nghĩa chuyển) tiêu phí nhiều và nhanh chóng vào một việc gì vô ích
    nướng
    nướng chả
    bánh tráng nướng
    ngủ nướng
    nướng hết tiền vào bài bạc
    nướng hơn vạn quân
Thịt lợn nướng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        អាំង អាំង
        (/ʔaŋ/)

      • (Bru) /ʔaŋ/
      • (Cơ Tu) /ʔaŋ/
      • (Pa Kô) âng
      • (Giẻ) /tiəŋ/
      • (Jru') /tʔaːŋ/
      • (Triêng) /tiəŋ/
      • (Khasi) thang
      • (Pear) /Ɂaŋ/
      • (Lawa) /tɔŋ/
      • (Palaung) tǭng
      • (Wa) /doung/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.