Nép

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɗəp[1] ~ *ɗəəp[1] ~ *ɗap[1] ~ *ɗaap[1] ~ *ɗup[1] ~ *ɗuup[1] ~ *ɗuəp[1]/ ("đậy, che")[cg1][a] thu mình lại và ép sát vào vật khác, chỉ để lộ một phần cơ thể
    khép nép
    đứng nép sang bên
    đi nép vào sườn núi
    nép sau cánh cửa
    đứng nép gốc cây
    nép vào lòng mẹ
Cáo túi nép cạnh gốc cây

Chú thích

  1. ^ Có thể so sánh với (Khmer)
    នែប នែប
    (/nɛɛp/)
    .

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c d e f g Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF