Rưới

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*raaj[1]/ ("rải")[cg1] đổ hoặc tưới chất lỏng đều lên bề mặt
    rưới canh
    rưới nước dùng
    rưới mỡ hành
    rưới xăng để đốt
    rưới phân
Rưới nước xốt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • rải
      • (Mường) rải
      • (Khmer)
        ប្រាយ ប្រាយ
        (/praaj/)

      • (Khmer)
        រៀរ៉ាយ រៀរ៉ាយ
        (/rie raaj/)
        ("rải rác")
      • (Ba Na) saĭ (Pleiku)
      • (Stiêng) /craːi/ (Biat)
      • (Khasi) krâi
      • (Cham)
        ꨚꨴꨰ ꨚꨴꨰ
        (/prai/)

      • (Cham)
        ꨚꨴꨶꨰ ꨚꨴꨶꨰ
        (/pruai/)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF