Đốt
- (Proto-Mon-Khmer) /*t₁ut [1] ~ *t₁uut [1] ~ *t₁uc [1] ~ *t₁uuc [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*tuːc [2]/ [cg2] châm lửa cho cháy; (nghĩa chuyển) chữa bệnh bằng cách châm ngải thuốc cho cháy ở các huyệt
- (Proto-Mon-Khmer) /*suc [1] ~ *suuc [1] ~ *suəc [1]/ [cg3] → (Proto-Vietic) /*toːc [2] ~ *toːh [2]/ [cg4] (côn trùng) dùng nòi hay nanh độc châm vào da thịt, gây ngứa; (nghĩa chuyển) dùng lời chua cay để châm chọc
- (Proto-Mon-Khmer) /*tɔɔt/[?][?] [cg5] → (Proto-Vietic) /*tuːc [2]/ [cg6] đoạn, khúc ngắn và đều, phân tách nhau bằng khớp hoặc mấu; (nghĩa chuyển) mụn con, thường chỉ số lượng ít hoặc đã mất