Sấu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (giao)
    /*kreːw/
    [?][?]
    (Proto-Vietic) /*k-ruːʔ[1]/[cg1] các loài động vật thuộc bộ Crocodilia, lớp Bò sát, có thân mình lớn và dài, da sần sùi, mõm dài mở rộng, cơ hàm khỏe, sống ở bờ nước, chuyên săn mồi bằng cách mai phục
    sấu mõm nhọn
    sấu sông Nile
    nước mắt sấu
    con sấu
Cá sấu trên cạn

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.