So le

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Việt cổ) so + le [a] không đều, cao thấp hay hơn kém nhau; lệch nhau về vị trí
    đôi đũa so le
    răng mọc so le
    hàng cây trồng so le
Góc so le trong

Chú thích

  1. ^ So le được cho là từ ghép của hai từ sole. Hầu hết các nhà nghiên cứu đều đồng tình rằng so chính là trong "so sánh", "so đo". Từ le hiện vẫn chưa xác định được chính xác nguồn gốc, nhưng có hai ý kiến cho rằng:
      • le là đọc trại đi của tiếng Mường cổ với nghĩa là "lệch". Đây chính là trong "mắt ". Tuy nhiên không có bằng chứng cụ thể rằng từ mang nghĩa là "lệch" trong tiếng Mường, mà chỉ có từ mang nghĩa là "lẻ" hoặc "gãy";
      • le có nghĩa "thò ra, dôi ra" như trong "le lưỡi". So le nghĩa là mang ra so mà bị thò ra, dài hơn. Tuy nhiên đây cũng chỉ là giả thuyết chứ không có bằng chứng rõ ràng.