Bước tới nội dung
- (Proto-Vietic) /*p-rɛːt [1]/ [cg1] hiện tượng phóng điện giữa đám mây và mặt đất hoặc các vật nối với mặt đất
- sấm sét
- sét đánh ngang tai
- (Proto-Vietic) /*p-rɛːt [1]/ [cg2] lớp kim loại (sắt, thép) bị ôxy hóa bong ra thành từng vẩy; (cũng) (Nam Bộ) rét
- gỉ sét
- cạo sét
Nguồn tham khảo
- ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-