Thửa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (sở)
    /ʃɨʌX/
    (cũ) trợ từ để chỉ cái gì thuộc về của ai, hoặc thay thế cho người hay việc được nhắc tới trước đó
    yêu thửa người thân = yêu người thân của mình
    thửa công đức ấy ai bằng = những công đức kể trên không ai bằng