Thiêng liêng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (tinh)(linh) /t͡siᴇŋ leŋ/ ("quỷ thần") (cũ) có phép màu nhiệm, khiến người khác tin sợ; (nghĩa chuyển) cao quý, đáng tôn thờ, kính trọng
    đền rất thiêng liêng
    ngôi chùa thiêng liêng
    thần thánh thiêng liêng
    tình cảm thiêng liêng
    sứ mệnh thiêng liêng
    lời thề thiêng liêng