Bước tới nội dung

Trã

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*glah[1]/[cg1] nồi đất nông và rộng miệng để nấu ăn
    trã kho
    Nợ kéo lôi người ta còn trả
    Bậu lỡ thời như trã bánh canh
    trưởng giả còn thiếu trã nấu ăn
Đun trã

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF