Tróc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (bác) /*[p]ˤrok/(Proto-Mon-Khmer) /*[p]lɔɔk[?][?]/ [cg1] bong lớp ngoài ra thành từng mảng; dễ rời ra, không còn dính
    trầy vi tróc vảy
    vỏ cây tróc từng mảng
    xe bị tróc sơn
    tờ thông báo bị tróc
    bưởi tróc
    chôm chôm tróc hạt
Tróc sơn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /tlɑk/ (Arem)
      • (Jru') /kəlɔːk/
      • (Ba Na) tơplŏ (Pleiku)
      • (Tampuan) /tap[h]ɔk/