Trũng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*luŋ[h][1] ~ *luuŋh[1]/ ("đào bới")[cg1] lõm xuống, thấp hơn so mới bề mặt xung quanh
    trũng xuống
    ruộng trũng
    nước chảy chỗ trũng
    mắt trũng sâu
Đường trũng

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer)
        ជ្រលង ជ្រលង
        (/crɔlɔɔŋ/)

      • (Cơ Tu) /tʰuːŋ/ (An Điềm)
      • (M'Nông) ƀlung (Rölöm)
      • (Ba Na) thŭng

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF