Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*kləɲ[1]/ ("mỡ, dầu")[cg1]
↳ (Proto-Vietic) /*k-lǝːn[2]/[cg2]
↳ (Việt trung đại - 1651) tlơn có bề mặt rất nhẵn; dễ bị trượt, bị tuột đi; bề mặt không trang trí; (nghĩa chuyển) hết sạch
- trơn bóng
- trơn tuồn tuột
- trơn trượt
- đường trơn
- vải trơn
- gạch trơn
- hết trơn
- sạch trơn
Biển cảnh báo trơn trượt
Từ cùng gốc
- ^
- (Khmer)
ខ្លាញ់ ខ្លាញ់
- (Môn)
ကၠေၚ် ကၠေၚ်
- (Khasi) khleiñ
- (Lawa) /kloiɲ/
- ^ (Mường) trơnh
Nguồn tham khảo
- ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-