Trốc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-loːk [1]/ ("đầu") [cg1] (cũ) đầu, phần trên cùng
    trốc bạc
    trốc hôi
    trốc gối
    ăn trên ngồi trốc
    đắp tai cài trốc

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.