Bước tới nội dung
(Hán thượng cổ ) 孔 孔
( khổng ) /*kʰloːŋʔ/ ("lỗ") ↳ (Việt trung đại - 1651 ) tlóu᷃ không có gì ở trong
khoảng trống
trống rỗng
(Hán thượng cổ ) 公 公
( công ) /*kloːŋ/ ("con đực") [?] [?] ↳ (Proto-Vietic ) /*k-roːŋʔ [?] [?] / [cg1] ↳ (Việt trung đại - 1651 ) tlóu᷃ gà hoặc chim thuộc giống đực; (cũng) sống
gà trống
chim cu trống
hòn trống mái
(Proto-Tai ) /*k-lɔːŋ[1] / [cg2] [a] ↳ (Việt trung đại - 1651 ) tlóu᷃ nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, có một hoặc hai mặt bịt da hoặc nhựa căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng
đánh trống
trống cơm
kèn trống
Gà trống Trống chầu
Chú thích
^ Chữ Nôm ghi âm trống bằng 𫪹 𫪹
( /klống/ ) [?] [?] (弄 弄
( lộng ) + 古 古
( cổ ) ).
Nguồn tham khảo
^ Pittayaporn, P. (2009). The Phonology of Proto-Tai [Luận văn tiến sĩ]. Department of Linguistics, Cornell University.
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn