Xanh-đi-ca

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Pháp) syndicat(/sɛ̃.di.ka/) thỏa thuận giữa các công ty trong cùng một lĩnh vực để kiểm soát giá cả, độc chiếm thị trường, trong đó các công ty thành viên chịu trách nhiệm sản xuất, còn việc tiêu thụ sản phẩm do một ban quản trị chung đảm nhiệm; nghiệp đoàn bảo vệ quyền lợi của công nhân
    xanh-đi-ca than đá
    xanh-đi-ca dầu mỏ
    xanh-đi-ca thợ dệt
    thành lập xanh-đi-ca