Trống

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:33, ngày 24 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ)
    (khổng)
    /*kʰloːŋʔ/
    ("lỗ") không có gì ở trong
    khoảng trống
    trống rỗng
  2. (Hán thượng cổ)
    (công)
    /*kloːŋ/
    ("con đực")
    [?][?](Proto-Vietic) /*k-roːŋʔ[?][?]/[cg1] gà hoặc chim thuộc giống đực; (cũng) sống
    trống
    chim cu trống
    hòn trống mái
  3. (Proto-Tai) /*k-lɔːŋ/[cg2][a](Việt trung đại - 1651) tlóu᷃ nhạc khí rỗng, thường có hình trụ, có một hoặc hai mặt bịt da hoặc nhựa căng, dùng dùi hay tay để gõ thành tiếng
    đánh trống
    trống cơm
    kèn trống
  • Gà trống
  • Trống chầu

Chú thích

  1. ^ Chữ Nôm ghi âm trống bằng
    𫪹 𫪹
    (/klống/)
    [?][?] (
    (lộng)
    +
    (cổ)
    ).

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
      • (Thái Lan)
        กลอง กลอง
        (/glɔɔng/)

      • (Lào)
        ກອງ ກອງ
        (/kǭng/)