Rủ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:23, ngày 30 tháng 3 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ruh[1] ~ *ruuh[1] ~ *ruəh[1] ~ *rus[1] ~ *ruəs[1] ~ *ruʔ[1] ~ *ruəʔ[1]/[cg1](Proto-Vietic) /*ruh[2]/[cg2](Việt trung đại) dủ[a] thả xuống, buông xuống, cong xuống
    màn treo trướng rủ
    liễu rủ cành
    treo cờ rủ
  2. (Hán thượng cổ)
    (dụ)
    /*luʔ/
    lôi kéo, thuyết phục người khác cùng làm
    rủ
    rủ đi chơi
    rủ nhau đi cấy đi cày
Liễu rủ mặt hồ

Chú thích

  1. ^ Cách viết dủ vẫn còn được dùng trong các tác phẩm có liên quan đến Thiên Chúa giáo, ví dụ như bài Thánh Vịnh 50 có câu "Lạy Chúa! Xin dủ lòng xót thương, vì chúng con đắc tội với Ngài".

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Bước lên tới: a b c d e f g Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.