Rủ
- (Proto-Mon-Khmer) /*ruh[1] ~ *ruuh[1] ~ *ruəh[1] ~ *rus[1] ~ *ruəs[1] ~ *ruʔ[1] ~ *ruəʔ[1]/[cg1] → (Proto-Vietic) /*ruh[2]/[cg2] → (Việt trung đại) dủ[a] thả xuống, buông xuống, cong xuống
- (Hán thượng cổ)
/*luʔ/ lôi kéo, thuyết phục người khác cùng làm誘 誘

Chú thích
- ^ Cách viết dủ vẫn còn được dùng trong các tác phẩm có liên quan đến Thiên Chúa giáo, ví dụ như bài Thánh Vịnh 50 có câu "Lạy Chúa! Xin dủ lòng xót thương, vì chúng con đắc tội với Ngài".